Xem năm sinh con cho chồng tuổi Nhâm Thìn 2012 vợ Canh Dần 2010

Theo tử vi, khi chọn hợp tuổi bố Nhâm Thìn 2012 mẹ Canh Dần 2010 cần để ý tới các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi, Cung mệnh của cha mẹ hợp với người con. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của con. Thiên can, Địa chi, Cung mệnh của cha mẹ hợp với Thiên can, Địa chi của con.

Đây là một cách chọn năm sinh con hợp tuổi bố Nhâm Thìn 2012 mẹ Canh Dần 2010 phù hợp theo Phong Thủy, giúp cho con có một khởi đầu tốt nhất, giúp bố mẹ thuận lợi hơn trong cuộc sống mai sau với đứa con thân yêu bên cạnh mình, giúp gia đình của bạn ngày một hạnh phúc hơn, ấm no hơn.

Năm sinh của bố: 2012
Năm âm lịch: Nhâm Thìn
Niên mệnh:Thuỷ – Trường lưu Thuỷ (Nước giữa dòng)
Năm sinh của mẹ: 2010
Năm âm lịch: Canh Dần
Niên mệnh: Mộc – Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách)
Năm sinh dự kiến của con: 2032
Năm âm lịch: Nhâm Tí
Niên mệnh: Mộc – Tang thạch Mộc (Gỗ dâu)

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Thuỷ, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Nhâm, bố là Nhâm, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tí, bố là Thìn, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố là Thìn tương hợp với Tí của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

Kết luận: Tổng điểm là 6/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường

Năm sinh dự kiến của con: 2033
Năm âm lịch: Quý Sửu
Niên mệnh: Mộc – Tang thạch Mộc (Gỗ dâu)

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Thuỷ, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Quý, bố là Nhâm, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Sửu, bố là Thìn, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2034
Năm âm lịch: Giáp Dần
Niên mệnh: Thuỷ – Đại khê Thuỷ (Nước giữa khe lớn)

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thuỷ, bố là Thuỷ, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Giáp, bố là Nhâm, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Canh tương khắc với Giáp của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Dần, bố là Thìn, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 4/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2035
Năm âm lịch: Ất Mão
Niên mệnh: Thuỷ – Đại khê Thuỷ (Nước giữa khe lớn)

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thuỷ, bố là Thuỷ, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Ất, bố là Nhâm, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Canh tương sinh với Ất của con, rất tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Mão, bố là Thìn, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2036
Năm âm lịch: Bính Thìn
Niên mệnh: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Thuỷ, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Bính, bố là Nhâm, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố là Nhâm tương khắc với Bính của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Canh tương khắc với Bính của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Thìn, bố là Thìn, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 1/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2037
Năm âm lịch: Đinh Tỵ
Niên mệnh: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Thuỷ, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Đinh, bố là Nhâm, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố là Nhâm tương sinh với Đinh của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tỵ, bố là Thìn, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Cùng Danh Mục:

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *